Chất lượng ống ruột gà cam HDPE chịu lực chôn cáp ngầm phụ thuộc vào nguyên liệu sản xuất đầu vào là hạt nhựa HDPE nguyên sinh 100% hay sử dụng nguyên liệu tái chế. Giá thành chênh lệch nhiều giữa 2 loại nguyên liệu sản xuất, chất lượng ống có thể so sánh được bằng mắt.
Hình ảnh chất lượng ống ruột gà cam HDPE chịu lực chôn cáp ngầm
Với nhựa tái chế, màu sắc ống HDPE chịu lực có thể phân biệt được bằng mắt, tuỳ theo mức độ sư dụng nguyên liệu tái chết thì màu sắc và chất lượng có sự chênh lệch nhiều hay ít, với hình ảnh minh hoạ theo sau:
Cách chọn ống ruột gà cam chôn cáp ngầm
Kích cỡ đường ống xoắn HDPE luồn cáp điện ngầm và bán kính uốn cong tối thiểu được chọn tùy thuộc vào điều kiện thi công, nhưng cần tham khảo theo chỉ dẫn theo sau:
- Đường kính trong của ống HDPE phải lớn hơn ít nhất 1.5 lần đường kính ngoài của cáp điện cần thi công, nhằm giúp cho việc luồn cáp được thuận lợi
- Với cáp thông tin, đường kính trong của ống chịu lực HDPE phải lớn hơn hoặc bằng 2 lần đường kính ngoài của cáp
- Nên chọn ống chịu lực với chất lượng cao nhất, nhằm giúp công trình có độ bền lâu nhất và tránh được các sự cố hư hỏng đường ống đã chôn lấp trong quá trình thi công
- Liên hệ nhà cung cấp ống HDPE để đươc tư vấn lựa chọn đường kính ống phù hợp và kinh tế nhất.
Bảng giá ống chịu lực HDPE chôn cáp ngầm nhựa nguyên sinh 100% áp dụng 2022
STT | Đường kính trong/ngoài | ĐVT | Sai số đường kính (mm) | Chiều dài cuộn (mét) | Đơn giá mét (VNĐ/m) | Đơn giá cuộn (VNĐ/cuộn) |
1 | Φ 25/32 | m | +/- 2.0-4.0 | 400 | 13,000 | 5,200,000 |
2 | Φ 30/40 | m | +/- 2.0-4.0 | 300 | 18,000 | 5,400,000 |
3 | Φ 40/50 | m | +/- 2.0-4.0 | 300 | 21,000 | 6,300,000 |
4 | Φ 50/65 | m | +/- 2.0-4.0 | 200 | 26,000 | 5,200,000 |
5 | Φ 65/85 | m | +/- 2.0-4.0 | 100 | 38,000 | 3,800,000 |
6 | Φ 70/90 | m | +/- 2.0-4.0 | 100 | – | – |
7 | Φ 80/105 | m | +/- 2.0-4.0 | 100 | 49,000 | 4,900,000 |
8 | Φ 90/110 | m | +/- 2.0-4.0 | 100 | 55,000 | 5,500,000 |
9 | Φ 100/130 | m | +/- 2.0-4.0 | 100 | 66,000 | 6,600,000 |
10 | Φ 125/160 | m | +/- 2.0-4.0 | 50 | 106,000 | 5,300,000 |
11 | Φ 150/195 | m | +/- 2.0-4.0 | 50 | 147,000 | 7,350,000 |
12 | Φ160/210 | m | +/- 2.0-4.0 | 50 | – | – |
13 | Φ 175/230 | m | +/- 2.0-4.0 | 40 | 229,000 | 9,160,000 |
14 | Φ 200/260 | m | +/- 2.0-4.0 | 30 | 285,000 | 8,550,000 |
15 | Φ 250/320 | m | +/- 2.0-4.0 | 30 | – | – |